DỊCH THÔNG TIN TỪ TRANG WEB HÀN QUỐC: http://blog.daum.net/koshagn/145
NGƯỜI DỊCH: LA THẾ HẢI
콘텐츠 (66)
[자료] 사업장에 꼭 필요한 산업안전보건표지
DỊCH:
hình ảnh 66
[Nguồn] Biển báo an toàn lao động công nghiệp và sức khỏe nghề nghiệp cần thiết tại nơi làm việc hoặc
[Nguồn] Biển báo an toàn lao động công nghiệp và sức khỏe nghề nghiệp cần thiết cho doanh nghiệp
단디 2012.08.09 13:40 http://blog.daum.net/koshagn/145
Ngày 09.08.2012 http://blog.daum.net/koshagn/145
산업안전보건표지판?
Dấu hiệu sự an toàn Công nghiệp và sức khỏe ?
도로 위에 교통 표지판이 있다면, 산업현장에는 산업안전표지가 있답니다! 산업안전표지란 사업장에서 근로자가 판단이나 행동의 잘못을 일으키기 쉬운 장소 또는 실수로 인해 중대한 재해를 일으킬 위험이 있는 장소에 근로자의 안전을 지키기 위해 표시하는 표지를 말하는데요,
Nếu có tín hiệu giao thông trên các tuyến đường, thì Ngành công nghiệp có Biển báo an toàn công nghiệp là các câu trả lời của các bạn! Biển báo an toàn rất dễ dàng vì các nhân viên phải được đánh giá hoặc một nơi, hoặc vô tình gây ra hành vi sai tại nơi làm việc nó xuất hiện dấu hiệu cho thấy sự bảo vệ an toàn của người lao động trong khu vực có nguy cơ xảy ra tai nạn nghiêm trọng,
제12조(안전·보건표지의 부착 등) 사업주는 사업장의 유해하거나 위험한 시설 및 장소에 대한 경고, 비상시 조치에 대한 안내, 그 밖에 안전의식의 고취를 위하여 고용노동부령으로 정하는 바에 따라 안전·보건표지를 설치하거나 부착하여야 한다. 이 경우 「외국인근로자의 고용 등에 관한 법률」 제2조에 따른 외국인근로자를 채용한 사업주는 고용노동부장관이 정하는 바에 따라 외국어로 된 안전·보건표지와 작업안전수칙을 부착하도록 노력하여야 한다. <개정 2010.6.4>
Tại Điều khoản 12 (An toàn, Sức khỏe gắn liền với Biển báo phủ trên) Người sử dụng lao động Cảnh báo về địa điểm kinh doanh và cơ sở vật chất có hại hoặc nguy hiểm,Thông tin về các biện pháp khẩn cấp, Bên cạnh quy định an toàn theo Pháp lệnh của Bộ Việc làm và Lao động nhằm nâng cao nhận thức an toàn, Bảo hiểm y tế phải được thiết lập và gắn liền.Trong trường hợp này, "Đạo Luật trong việc tuyển dụng lao động nước ngoài"
Người sử dụng lao sử dụng lao động nước ngoài theo quy định tại Điều 2 sẽ cố gắng tuân theo các Biển báo an toàn sức khỏe và an toàn công trình bằng tiếng nước ngoài, như Nghị định của Bộ trưởng Bộ Việc làm và Lao động . <Sửa đổi 06/04/2010>
위에서 보시다시피 산업안전보건법 제 12조에 따르면 사업주들은 근로자들의 안전을 위해서 안전보건표지를 부착해야한다고 되어 있어요. 그리고 외국인 근로자가 있는 사업장에서는 외국어로 된 안전보건표지를 부착하도록 노력해야합니다.
Như bạn đã thấy ở trên, theo quy định tại Điều luật thứ 12 Người sử dụng lao động phải gắn liền biển báo với sức khỏe và Phương tiện bảo hộ cho sự an toàn của người lao động. Và tại nơi làm việc mà lao động nước ngoài nên cố gắng tuân thủ các Biển báo an toàn bằng tiếng nước ngoài.
안전보건표지 설치
안전보건표지는 당연히 모든 사람들의 눈에 잘 띄는 곳에 설치해야겠죠! 표지판이 흔들리거나 쉽게 파손되지 않도록 튼튼하게 설치해야함은 물론이고요. 만약 표지판을 붙이거나 설치하기 좀 곤란하다 싶은 경우에는 기계나 벽 등에 직접 도장하는 것도 가능해요. 필요시에는 안전보건표지 주위에 표시사항을 글자로 적을 수 있는데 이 경우 글자는 흰색 바탕에 검은색 한글 고딕체로 표기해야 된답니다.
Lắp đặt Biển báo an toàn
Biển báo an toàn là tất nhiên phải được cài đặt ở một vị trí nổi bật cho tất cả mọi người! Dấu hiệu (Biển hiệu) phải được lắp đặt kiên cố để giảm thiểu bị rung lắc để tránh bị vỡ dễ dàng, cũng như yên lặng.
Nếu bạn muốn cho nó một chút khó khăn để đưa lên những dấu hiệu hay lắp đặt, nó có thể được sơn trực tiếp giống như trên một máy móc hoặc một bức tường. Nếu cần thiết có thể Hiển thị ít chi tiết xung quanh với các chữ cái Biển báo an toàn như chữ được trả lời trong trường hợp này nên được gọi là kiểu chữ Hangul Gothic đen trên nền trắng.
안전보건표지 종류
안전보건표지는 사용 목적에 따라 금지, 경고, 지시, 안내 4가지로 나눌 수 있어요.
1. 금지표지 출입금지, 보행금지, 차량통행금지, 사용금지, 금연·화기금지, 물체이동금지 등
2. 경고표지 인화성 물질경고, 산화성 물질경고, 폭발물 경고, 독극물 경고, 부식성 물질경고, 방사성 물질경고, 고압전기경고, 매달린 물체경고, 낙하물 경고, 고온경고, 저온경고, 몸균형상실 경고, 위험장소 경고 등
3. 지시표지 보안경착용, 방독마스크착용, 방진마스크착용, 보안면 착용, 안전모 착용, 안전복 착용 등
4. 안내표지 녹십자표지, 응급구호표지, 들 것, 세안장치, 비상구, 좌측비상구, 우측비상구 등
Loại Biển báo An toàn
Biển báo an toàn là chúng có thể được chia thành bốn loại tùy thuộc vào mục đích sử dụng như cấm, cảnh báo, hướng dẫn, chỉ dẫn.
1. Biển báo Cấm: Cấm không được phép, người đi bộ, lệnh giới nghiêm xe, lệnh cấm, hút thuốc lá, vũ khí bị cấm, cấm các đối tượng di chuyển, vv
2. Biển báo Cảnh Báo: Cảnh báo các vật liệu dễ cháy, cảnh báo chất oxy hóa, cảnh báo chất nổ, cảnh báo chất độc, cảnh báo có tính ăn mòn, cảnh báo phóng xạ, cảnh báo điện áp cao, cảnh báo các đối tượng treo, Cảnh báo vật thể rơi xuống, cảnh báo nhiệt độ cao, cảnh báo nhiệt độ thấp, Cảnh báo cơ thể mất cân bằng, Cảnh báo môi trường ánh sáng khắc nghiệt
3. Biển báo các Hướng Dẫn: Đeo kính an toàn, đeo mặt nạ khí, đeo mặt nạ chống bụi, đeo bảo vệ mặt, đội mũ bảo hiểm, mặc quần áo bảo hộ, vv
4. Biển báo Chỉ Dẫn: Biển Vượt sang màu xanh, biển cứu trợ khẩn cấp, biển băng ca, Các thiết bị tẩy rửa, Lối thoát hiểm khẩn cấp bên trái, Lối thoát hiểm khẩn cấp bên phải vv
Bài đăng này dịch hơi vội có một số chỗ cần phải xem lại để dịch cho chuẩn.
Trả lờiXóaTác giả dịch bài này rất chính xác
Trả lờiXóaCần tiếp tục có thêm nhiều bài dịch như thế này nữa để tôi học tập
Trả lờiXóaCảm ơn bài dịch này rất bổ ích
Trả lờiXóa