Xuất khẩu lao động Hàn Quốc ngành nông nghiệp
- Date5 THÁNG CHÍN, 2017
Hiện nay xuất khẩu lao động Hàn Quốc ngành nông nghiệp đang dần tăng lên, con số đang dần thay đổi vào từng thời điểm, số lượng lao động cho mỗi ngành nghề, ngành nông nghiệp chiếm 5870 người đi lao động Hàn Quốc theo chương trình EPS.
Tuy nhiên người lao động có thể lựa chọn những ngành nghề sau:
- Sản xuất chế tạo
- Nông nghiệp
- Ngư nghiệp
- Xây dựng
- Dịch vụ và các ngành khác
Xuất khẩu lao động Hàn Quốc ngành nông nghiệp là một ngành chính chuyên về trồng trọt và chăn nuôi.
Trên thị trường lao động tại Hàn Quốc thống kê được người lao động đăng kí đi làm việc tại Hàn Quốc theo ngành nông nghiệp 5.870 người chọn. Vì thu nhập cao, nhiều việc làm thêm, công việc phù hợp với người lao động.
- Date5 THÁNG CHÍN, 2017
Hiện nay xuất khẩu lao động Hàn Quốc ngành nông nghiệp đang dần tăng lên, con số đang dần thay đổi vào từng thời điểm, số lượng lao động cho mỗi ngành nghề, ngành nông nghiệp chiếm 5870 người đi lao động Hàn Quốc theo chương trình EPS.
Tuy nhiên người lao động có thể lựa chọn những ngành nghề sau:
- Sản xuất chế tạo
- Nông nghiệp
- Ngư nghiệp
- Xây dựng
- Dịch vụ và các ngành khác
Xuất khẩu lao động Hàn Quốc ngành nông nghiệp là một ngành chính chuyên về trồng trọt và chăn nuôi.
Trên thị trường lao động tại Hàn Quốc thống kê được người lao động đăng kí đi làm việc tại Hàn Quốc theo ngành nông nghiệp 5.870 người chọn. Vì thu nhập cao, nhiều việc làm thêm, công việc phù hợp với người lao động.
Mức thu nhập xuất khẩu lao động cho ngành nông nghiệp
Mức thu nhập của ngành nông nghiệp tại Hàn Quốc sẽ dao động trong khoảng 25 – 32 triệu đồng/ tháng.
- Trồng trọt: 25.000.000 – 30.000.000đ
- Chăn nuôi: 27.000.000 – 32.000.000đ
Đây chỉ là mức thu nhập cơ bản chưa kể tới làm thêm, nếu người lao động nào đăng kí làm thêm ngoài giờ hành chính hoặc các ngày lễ thì mức thu nhập tăng lên đáng kể.
Cách tính thu nhập ngoài giờ bạn cần nắm được.
Tuy nhiên để đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc ngành nông nghiệp thì bắt buộc phải học tốt tiếng Hàn, để học được cần kiên trì và chăm chỉ.
Tức là, không lùi khi thấy khó, gặp những ngữ pháp quá khó thì phải cố gắng tìm hiểu, học hỏi cho bằng được, đồng thời chấp nhận và bắt trước. Có thể những cái tồn tại sự tương đồng 2 ngôn ngữ thì không thể diễn tả bằng lời nói mà phải trả lời, đôi khi cần bắt trước cái chuẩn để học.
Mức thu nhập của ngành nông nghiệp tại Hàn Quốc sẽ dao động trong khoảng 25 – 32 triệu đồng/ tháng.
- Trồng trọt: 25.000.000 – 30.000.000đ
- Chăn nuôi: 27.000.000 – 32.000.000đ
Đây chỉ là mức thu nhập cơ bản chưa kể tới làm thêm, nếu người lao động nào đăng kí làm thêm ngoài giờ hành chính hoặc các ngày lễ thì mức thu nhập tăng lên đáng kể.
Cách tính thu nhập ngoài giờ bạn cần nắm được.
Tuy nhiên để đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc ngành nông nghiệp thì bắt buộc phải học tốt tiếng Hàn, để học được cần kiên trì và chăm chỉ.
Tức là, không lùi khi thấy khó, gặp những ngữ pháp quá khó thì phải cố gắng tìm hiểu, học hỏi cho bằng được, đồng thời chấp nhận và bắt trước. Có thể những cái tồn tại sự tương đồng 2 ngôn ngữ thì không thể diễn tả bằng lời nói mà phải trả lời, đôi khi cần bắt trước cái chuẩn để học.
Thông tin xuất khẩu lao động Hàn Quốc ngành nông nghiệp
Theo dự đoán thì ngành nông nghiệp sắp tới sẽ được tuyển chọn đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc vào năm 2017. Người lao động thực sự cần được ôn luyện kiến thức tiếng Hàn ngành nông nghiệp như sau:
Một số từ vựng cơ bản ngành nông nghiệp cho xuất khẩu lao động Hàn Quốc
STT
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
1 가마 cái bao
2 가마니 cái rổ
3 가축 gia súc
4 개량종 giống lai
5 갯벌 ruộng vừng
6 거름 phân bón
7 건어물 cá khô
8 건조장 sân phơi
9 경작지 đất canh tác
10 고기잡이 cái lưới, dụng cụ bắt cá
11 곡물 ngũ cốc
12 공구 công cụ
13 과수원 vườn hoa quả
14 귀농 về làm vườn
15 그루갈이 (이모작) trồng hai vụ
16 근해어업 đánh bắt ven bờ
17 기르다 nuôi
18 기름지다 màu mỡ, phì nhiêu
19 낙농업 ngành nuôi gia súc lấy sữa
20 낚시 câu cá
21 낚시꾼 người đi câu
22 낚시질 câu cá
23 낚싯대 cần câu
24 낚싯밥 mồi câu
25 낚싯줄 dây câu
26 난류 dòng nước ấm
27 낫 cái liềm
28 농가 nhà nông
29 농기구 máy làm nông
30 농민(농부, 농사꾼) nông dân
31 농사일 việc đồng áng
32 농약 thuốc trừ sâu
33 농어민 nông ngư dân
34 농업용수 nước dùng cho nông nghiệp
35 농원 nônng trường, trang trại
36 농작물 cây công nghiệp
37 농장 nông trường
38 농축산물 hàng nông súc sản
39 누에치기 nuôi tằm
40 도살 giết mổ gia súc
41 도살장 lò mổ
42 모내기 gieo mạ
43 목장 trang trại nuôi
44 목초지 trang trại cỏ
45 목축업 nghề súc sản
46 물고기 cá
47 미끼 mồi, miếng mồi
48 민물낚시 câu cá nước ngọt
49 바다낚시 câu cá biển
50 방아 cái cối
51 벼농사 trông lúa
52 볍씨 hạt thóc
53 비닐하우스 nhà ni lông
54 비료 phân bón
55 비옥하다 phì nhiêu
56 사료 thức ăn gia súc
57 사육하다 nuôi lấy thịt
58 삼모작 ba vụ trồng trong một năm
59 수산물 thủy hải sản
60 수산시장 chợ thủy sản
61 수산업 ngành thủy hải sản
62 알곡 hạt ngũ cốc
63 양계업 nghề nuôi gà
64 양계장 trại nuôi gà
65 양돈업 nghề nuôi heo
66 양봉업- nghề nuôi ong
67 양식업 nghề nuôi trồng
68 양식장 trại nuôi trồng
69 양식하다 nuôi trồng
70 양어장 bãi nuôi cá
71 양잠업 nghề nuôi tằm
72 양치기 nuôi cừu
73 어류 loại cá
74 어부 ngư phủ
75 어선 thuyền đánh cá
76 어시장 chợ cá
77 어업 ngư nghiệp
78 어항 cảng cá
79 어획 thu hoạch cá
80 어획량 lượng thu hoạch cá
81 염전 ruộng muối
82 외양간 chuồng bò
83 우시장 chợ trâu bò, chợ thịt
84 원양어선 thuyền cá viễn dương
85 원양어업 ngành đánh cá viễn dương
86 이모작 hai vụ, hai mùa trong năm
87 임산물 lâm sản vật
88 임업 lâm nghiệp
89 잡곡 tạp cốc
90 종자 hạt giống, nòi giống
91 채소 rau
92 축산업자 người kinh doanh súc sản
93 축산폐수 nước thải súc sản
94 품년(풍작) năm được mùa
95 한류 dòng nước lạnh
96 해역 hải vực
97 해초 rong biển
98 허수아비 bù nhìn
99 호미 cái cuốc
100 흉년(흉작) năm mất mùa
Ngoài ra, bạn đang có nhu cầu đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc ngành nông nghiệp hãy liên hệ: 0912 444 686 chuyên gia tư vấn xuất khẩu lao động sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc.
Theo dự đoán thì ngành nông nghiệp sắp tới sẽ được tuyển chọn đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc vào năm 2017. Người lao động thực sự cần được ôn luyện kiến thức tiếng Hàn ngành nông nghiệp như sau:
Một số từ vựng cơ bản ngành nông nghiệp cho xuất khẩu lao động Hàn Quốc
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 가마 | cái bao |
2 | 가마니 | cái rổ |
3 | 가축 | gia súc |
4 | 개량종 | giống lai |
5 | 갯벌 | ruộng vừng |
6 | 거름 | phân bón |
7 | 건어물 | cá khô |
8 | 건조장 | sân phơi |
9 | 경작지 | đất canh tác |
10 | 고기잡이 | cái lưới, dụng cụ bắt cá |
11 | 곡물 | ngũ cốc |
12 | 공구 | công cụ |
13 | 과수원 | vườn hoa quả |
14 | 귀농 | về làm vườn |
15 | 그루갈이 (이모작) | trồng hai vụ |
16 | 근해어업 | đánh bắt ven bờ |
17 | 기르다 | nuôi |
18 | 기름지다 | màu mỡ, phì nhiêu |
19 | 낙농업 | ngành nuôi gia súc lấy sữa |
20 | 낚시 | câu cá |
21 | 낚시꾼 | người đi câu |
22 | 낚시질 | câu cá |
23 | 낚싯대 | cần câu |
24 | 낚싯밥 | mồi câu |
25 | 낚싯줄 | dây câu |
26 | 난류 | dòng nước ấm |
27 | 낫 | cái liềm |
28 | 농가 | nhà nông |
29 | 농기구 | máy làm nông |
30 | 농민(농부, 농사꾼) | nông dân |
31 | 농사일 | việc đồng áng |
32 | 농약 | thuốc trừ sâu |
33 | 농어민 | nông ngư dân |
34 | 농업용수 | nước dùng cho nông nghiệp |
35 | 농원 | nônng trường, trang trại |
36 | 농작물 | cây công nghiệp |
37 | 농장 | nông trường |
38 | 농축산물 | hàng nông súc sản |
39 | 누에치기 | nuôi tằm |
40 | 도살 | giết mổ gia súc |
41 | 도살장 | lò mổ |
42 | 모내기 | gieo mạ |
43 | 목장 | trang trại nuôi |
44 | 목초지 | trang trại cỏ |
45 | 목축업 | nghề súc sản |
46 | 물고기 | cá |
47 | 미끼 | mồi, miếng mồi |
48 | 민물낚시 | câu cá nước ngọt |
49 | 바다낚시 | câu cá biển |
50 | 방아 | cái cối |
51 | 벼농사 | trông lúa |
52 | 볍씨 | hạt thóc |
53 | 비닐하우스 | nhà ni lông |
54 | 비료 | phân bón |
55 | 비옥하다 | phì nhiêu |
56 | 사료 | thức ăn gia súc |
57 | 사육하다 | nuôi lấy thịt |
58 | 삼모작 | ba vụ trồng trong một năm |
59 | 수산물 | thủy hải sản |
60 | 수산시장 | chợ thủy sản |
61 | 수산업 | ngành thủy hải sản |
62 | 알곡 | hạt ngũ cốc |
63 | 양계업 | nghề nuôi gà |
64 | 양계장 | trại nuôi gà |
65 | 양돈업 | nghề nuôi heo |
66 | 양봉업- | nghề nuôi ong |
67 | 양식업 | nghề nuôi trồng |
68 | 양식장 | trại nuôi trồng |
69 | 양식하다 | nuôi trồng |
70 | 양어장 | bãi nuôi cá |
71 | 양잠업 | nghề nuôi tằm |
72 | 양치기 | nuôi cừu |
73 | 어류 | loại cá |
74 | 어부 | ngư phủ |
75 | 어선 | thuyền đánh cá |
76 | 어시장 | chợ cá |
77 | 어업 | ngư nghiệp |
78 | 어항 | cảng cá |
79 | 어획 | thu hoạch cá |
80 | 어획량 | lượng thu hoạch cá |
81 | 염전 | ruộng muối |
82 | 외양간 | chuồng bò |
83 | 우시장 | chợ trâu bò, chợ thịt |
84 | 원양어선 | thuyền cá viễn dương |
85 | 원양어업 | ngành đánh cá viễn dương |
86 | 이모작 | hai vụ, hai mùa trong năm |
87 | 임산물 | lâm sản vật |
88 | 임업 | lâm nghiệp |
89 | 잡곡 | tạp cốc |
90 | 종자 | hạt giống, nòi giống |
91 | 채소 | rau |
92 | 축산업자 | người kinh doanh súc sản |
93 | 축산폐수 | nước thải súc sản |
94 | 품년(풍작) | năm được mùa |
95 | 한류 | dòng nước lạnh |
96 | 해역 | hải vực |
97 | 해초 | rong biển |
98 | 허수아비 | bù nhìn |
99 | 호미 | cái cuốc |
100 | 흉년(흉작) | năm mất mùa |
Ngoài ra, bạn đang có nhu cầu đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc ngành nông nghiệp hãy liên hệ: 0912 444 686 chuyên gia tư vấn xuất khẩu lao động sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Cảm ơn Quý vị đã góp ý cho trang web.