Powered By Blogger

Thứ Tư, 25 tháng 11, 2020

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cấp tốc cho khách du lịch

 

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cấp tốc cho khách du lịch

Bạn sắp có cơ hội sang Hàn Quốc để du lịch nhưng cảm thấy bối rối vì mình không có một "miếng" tiếng Hàn nào để vắt vai. Bạn sợ cảm thấy lạc lõng, cô đơn trên đất khách quê người vì không thể giao tiếp với người khác. Bạn cũng đang lo lắng về vấn đề đường xá và lo ngại sẽ bị lạc đường. Bao nhiêu mối lo đang ập đến nhưng không còn đủ thời gian để tham gia bất kì khóa học nào. Giờ phải làm thế nào?!! Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cấp tốc cho khách du lịch sau đây sẽ là phao cứu sinh của bạn đấy.

Người tạo: Admin - 25 tháng 11, 2020
1. Những mẫu câu để chào hỏi.
 
- 안녕하세요 (an nyeong ha se yo)                   
  Xin chào
  
- 안녕히 가세요 (an nyeong hi ka sê yo)             
  Tạm biệt
  
- 감사함니다 (kam sa ham ni ta)                     
  Cảm ơn 
  
- 미안함니다 (mi an ham ni ta)                    
  Xin lỗi
 
Học giao tiếp tiếng Hàn
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản
  

- 네 (nê)                               
   Vâng/ Có
   
- 아니요 (an ni yo)                            
   Không
   
- 괜잖아요 (khuen cha na yo)                   
   Không có gì

Đây là một số mẫu câu tiếng Hàn chào hỏi phổ biến nhất chúng tôi đã thu thập và liệt kê lại trên đây, chắc chắn nếu sang Hàn bạn nhất định dùng đến.
 
2. Những mẫu câu dùng khi đi lại.
 
- 나는 가고 싶어 ... (naneun gago sip-eo ...)     
  Tôi muốn đến ...
  
- 여기서 세워주세요 (yeo-ki-seo-se uo-chu-se-yo)   
   xin cho tôi xuống ở đây
   
- 여기는 어디에요? (yeo-ki-nưn eo-di-e-yo)         
   Cho tôi hỏi đây là đâu vậy

- 버스정류장이 어디세요? (beo-su-cheong-ryu-chang eo-di-se-yo?) 
  Cho tôi hỏi trạm xe buýt ở chỗ nào vậy?
  
- 이곳으로 가주세요 (i-kot-su-ro ka-chu-se-yo)      
   Đưa tôi đến địa chỉ này
 
mẫu câu tiếng Hàn trong đi lại
Những mẫu câu tiếng Hàn dùng trong đi lại
 
3. Những mẫu câu dùng khi đi shopping.

- 이거 얼마나예요 (i-keo eol-ma-na-ye-yo?)          
  Cái này bao nhiêu vậy?
  
- 이걸로 주세요 (i-kol-lo chu-se-yo)              
   Tôi sẽ lấy cái này
   
- 입어봐도 되나요? (ipo-boa-do due-na-yo?)           
  Tôi có thể mặc thử được không?

- 조금만 깎아주세요? (cho-gưm-man kka-kka-chu-se-yo?)
  Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?
  
- 영수증 주세요? (yeong-su-chưng chu-se-yo?)       
  cho tôi lấy hóa đơn được không?
 
mua sắm trong tiếng Hàn
Những mẫu câu dùng trong mua sắm

Những mẫu câu này nằm trong cụm những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cấp tốc cho khách du lịch giúp bạn thỏa mái shopping hơn ở xứ sở kim chi.
 
4.Những mẫu câu dùng trong nhà hàng.

- 메뉴 좀 보여주세요? (me-nyu chom bo-yeo-chu-se-yo?)
  Cho tôi xem thực đơn được không?
  
- 추천해주실 만한거 있어요? (chu-chon-he-chu-sil man-han-keo isso yo?)
  Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?
  
- 물 좀 주세요 (mul chom chu-se-yo)
  Cho tôi xin một chút nước

- 이것과 같은 걸로 주세요 (i-keo-koa keol-lo chu-se-yo)
  Cho tôi gọi món này
  
- 계산서 주세요 (kye-san-seo chu-se-yo)
  Hãy thanh toán cho tôi
 
mẫu câu tiếng Hàn khi ăn nhà hàng
Mẫu câu tiếng Hàn dùng trong nhà hàng
 
* Tên một số món ăn thông dụng trong nhà hàn Hàn Quốc:
- Bap: cơm
- Bibimbap: cơm trộn
- Sogogi: thịt bò
- Dakgogi: thịt gà
- Origogi: thịt vịt
- Sawseji: xúc xích
- Bulgogi: thịt bò nướng
- Tteokbokki: bánh gạo cay
- Naengmyeon: mì lạnh
- Jajangmyeon: mì tương đen
- Japchae: miến trộn
- Gimbap: cơm gói rong biển
- Kimchi jjiggae: Kimchi hầm
 
5. Những mẫu câu dùng trong trường hợp khẩn cấp.
 
- 대사관이 어디에 있어요? (de-sa-quan-ni eo-di-e it-seo-yo?)
  Đại sứ quán ở đâu?
  
- 가장 가까운 경찰서가 어디에요? (ka-chang ka-kka-un kyeong-chal-seo-ga eo-di-e-yo?)
  Đồn cảnh sát gần nhất ở đâu vậy?
  
- 나는 길을 잃었다 (naneun gil-eul ilh-eossda)
  Tôi bị lạc đường
 
Học nói tiếng Hàn
Học nói tiếng Hàn 
 
- 나는 여권을 잃어 버렸다 (na-neun yeo-gwon-eul ilh-eo beol-yeoss-da)
  Tôi bị mất hộ chiếu
  
- 지갑을 잃어 버렸어 (jigab-eul ilh-eo beolyeoss-eo)
  Tôi bị mất ví tiền.
  
- 도와주세요 (do oa chu se yo)
  Xin hãy giúp tôi
 
6.  Một số mẫu câu căn bản hay dùng.

- 안녕하세요, 저는 ___ 입니다 (an nyeong ha se yo, jo-neun ___ im-ni-da )
  Xin chào, tôi tên là _____

- 어떠 십니까? (otto-sib-nikka)
  Bạn có khỏe không?

- 만나서 반가워요 (man-na-so bangawo-yo)
  Rất vui được gặp bạn.
 
Một số mẫu câu hay dùng trong tiếng Hàn
Một số mẫu câu hay dùng trong tiếng Hàn

- 몇 살입니까? (myeoch sal-ibnikka?)
  Anh bao nhiêu tuổi?

- 20 대 초반입니다 (20 dae choban-ibnida)
  Tôi vừa qua tuổi 20
  
- 나는____세입니다 (na-neun______se-ib-ni-da)
  Năm nay tôi ____ tuổi.

Chúng tôi hy vọng những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cấp tốc trên sẽ hữu ích phần nào. Chúng hẳn vẫn chưa đủ để bạn có thể giao tiếp thỏa mái và hiểu được tất cả những gì người bản xứ nói nhưng nó sẽ giúp bạn có 1 chuyến đi thỏa mái, an toàn và tạo nên những kỉ niệm đẹp tại xứ sở kim chi đấy.

Tags: mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn, mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cấp tốc cho khách du lịch, tiếng Hàn cấp tốc, tiếng Hàn giao tiếp cấp tốc, mẫu câu giao tiếp thông dụng, mẫu câu tiếng Hàn dùng trong đi lại, mẫu câu tiếng Hàn dùng trong nhà hàng, mẫu câu tiếng Hàn dùng trong shopping.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Cảm ơn Quý vị đã góp ý cho trang web.